Thông số (CH-53E) Sikorsky CH-53E Super Stallion

Nguồn: U.S. Navy history,[36] International Directory,[8] World Aircraft[37]

  • Phi hành đoàn: 5 người, gồm 2 phi công, 1 chỉ huy kiêm điều khiển súng máy bên phải, 1 điều khiển súng máy bên trái, 1 điều khiển súng máy ở đuôi
  • Sức chứa: 37 người (55 người nếu bố trí thêm hàng ghế ở giữa)
  • Chiều dài: 99 ft 1/2 in (30,2 m)
  • Chiều cao: 27 ft 9 in (8,46 m)
  • Đường kính rôto: 792 ft (24 m)
  • Diện tích đĩa dẫn động: 4.900 foot vuông (460 m²)
  • Động cơ: 3 động cơ tuốc bin trục General Electric T64-GE-416/416A, mỗi động cơ 4.380 mã lực (3.270 kW)
  • Hệ thống rôto: 7 cánh quạt nâng, 4 cánh quạt đuôi
  • Khối lượng rỗng: 33.226 lb (15.071 kg)
  • Tải trọng: 30.000 lb (13.600 kg), tải trọng hàng gắn ngoài máy bay là 32.000 lb (14.500 kg)
  • Khối lượng cất cánh tối đa: 73.500 lb (33.000 kg)
  • Tốc độ tối đa: 170 dặm biển/giờ (196 dặm/giờ, 315 km/h)
  • Tốc độ bay hành trình: 150 dặm biển/giờ (173 dặm/giờ, 278 km/h)
  • Tầm hoạt động: 540 dặm biển (1.000 km)
  • Tầm tác chiến: 100 dặm (160 km)
  • Tầm bay tải hàng: 990 dặm biển (1.139 dặm hay 1.833 km)
  • Trần bay: 18.500 ft (5.640 m)
  • Tốc độ lên cao: 2.500 ft/phút (13 m/s)
  • Trang bị:
    • 2 súng máy.50 BMG (12.7 x 99 mm) GAU-15/A gắn ở cửa sổ
    • 1 súng máy.50 BMG (12.7 x 99 mm) GAU-21 ở cửa chính
    • Mồi nhiệt và bụi kim loại gây nhiễu

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sikorsky CH-53E Super Stallion http://avtoday.com/rw/military/heavylift/14482.htm... http://www.flightglobal.com/airspace/media/reports... http://www.helis.com/database/model/148/ http://www.marines.com/operating-forces/equipment/... http://www.sikorsky.com/About+Sikorsky/News/Press+... http://www.sikorsky.com/sik/about_sikorsky/news/20... http://www.sikorsky.com/sik/about_sikorsky/news/20... http://www.sikorsky.com/sik/products/military/ch53... http://www.sikorsky.com/sik/products/military/ch53... http://hma1369.tripod.com/466.html